Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tuyết sương


neige et rosée.
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) peine; dures épreuves.
Tuyết sương ngày một hao mòn mình ve
(Nguyễn Du) les peines endurées l'avaient décharné de jour en jour.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.